Ống nhựa HDPE – D560

Hết hàng
2.973.000₫

Nhà sản xuất: Thuận phát

Dòng sản phẩm: Ống nhựa HDPE

MÔ TẢ:

Ống nhựa HDPE – D560

2.973.000 ₫ – 6.636.000 ₫

  • Ống HDPE D560 chịu được nhiệt độ cao tới 95 độ C
  • Khả năng chịu va đập cao và mềm dẻo
  • Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Thân thiện với môi trường nhờ hệ số dẫn nhiệt tốt.
  • Tuổi thọ cao, đảm bảo thời gian hoạt động trên 50 năm
  • PE 80
  • PE 100
  • PN6
  • PN8
  • PN10
  • PN12,5
  • PN16
  • 21.4 mm
  • 26.7 mm
  • 33.2 mm
  • 41.2 mm
  • 50.8 mm

GIỚI THIỆU ỐNG NHỰA HDPE D 560

ống nước HDPE Thuận Phát

Ống nước HDPE Thuận Phát

Ống nhựa HDPE D560 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007. Áp suất làm việc của ống Nhựa HDPE đường Kính D560: PN6 – PN8 – PN10 – PN12.5 – PN16 – PN20

Chiều dài ống HDPE D560 mm:  6m – 9m – 12m hoặc các kích thước theo khách hàng yêu cầu.

Phương pháp thi công ống HDPE 560 Thuận Phát : Sử dụng máy hàng để kết nối ống với ống hoặc ống với phụ kiện

Ứng dụng của ống HDPE D560 

– Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng.
– Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp.
– Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
– Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước.
– Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện.

Đặc điểm của ống HDPE D560

ống nhựa HDPE cho dự án cấp nước sạch

Sản phẩm ống HDPE D560 Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:

– Chống ăn mòn hóa học như axit, kiềm, muối…
– Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống
– Chịu được thời tiết, độ bền cao.
– Có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với ống thép và ống bê tông.
– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp.
– Lắp đặt đơn giản, chắc chắn và nhanh chóng.
– Vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng.

Clip giới thiệu đặc tính ống HDPE Thuận Phát

Báo giá ống HDPE D560

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D560 – PE100 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)

  Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m)
TÊN SẢN PHẨM
ITEM
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
SIZE
CHIỀU DÀY (mm)
OVAL
ĐƠN GIÁ  – PRICE
 TRƯỚC  VAT
BEFORE VAT
THANH TOÁN
PAY
 
PN 6  D560      21.4         2,702,727 2,973,000
PN 8  D560      26.7         3,332,727           3,666,000
PN 10  D560      33.2         4,091,818 4,501,000
PN 12.5  D560      41.2         4,994,545           5,494,000
PN 16  D560      50.8         6,032,727           6,636,000

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D560 – PE 80 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)

  Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m)
TÊN SẢN PHẨM
ITEM
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
SIZE
CHIỀU DÀY (mm)
OVAL
ĐƠN GIÁ  – PRICE
 TRƯỚC  VAT
BEFORE VAT
THANH TOÁN
PAY
 
PN 6  D560      26.7         3,332,727 3,666,000
PN 8  D560      33.2         4,091,818 4,501,000
PN 10  D560      41.2         5,094,436 5,603,880
PN 12.5  D560 50.8         6,032,727 6,636,000

Trên đây là thông tin cơ bản về ống nhựa HDPE D560 Thuận Phát. Với giá thành hợp lý, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận nơi và nhanh chóng, ống nhựa Thuận Phát sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.

- +

Ống nhựa HDPE – D560

2.973.000 ₫ – 6.636.000 ₫

  • Ống HDPE D560 chịu được nhiệt độ cao tới 95 độ C
  • Khả năng chịu va đập cao và mềm dẻo
  • Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Thân thiện với môi trường nhờ hệ số dẫn nhiệt tốt.
  • Tuổi thọ cao, đảm bảo thời gian hoạt động trên 50 năm
  • PE 80
  • PE 100
  • PN6
  • PN8
  • PN10
  • PN12,5
  • PN16
  • 21.4 mm
  • 26.7 mm
  • 33.2 mm
  • 41.2 mm
  • 50.8 mm

GIỚI THIỆU ỐNG NHỰA HDPE D 560

ống nước HDPE Thuận Phát

Ống nước HDPE Thuận Phát

Ống nhựa HDPE D560 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007. Áp suất làm việc của ống Nhựa HDPE đường Kính D560: PN6 – PN8 – PN10 – PN12.5 – PN16 – PN20

Chiều dài ống HDPE D560 mm:  6m – 9m – 12m hoặc các kích thước theo khách hàng yêu cầu.

Phương pháp thi công ống HDPE 560 Thuận Phát : Sử dụng máy hàng để kết nối ống với ống hoặc ống với phụ kiện

Ứng dụng của ống HDPE D560 

– Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng.
– Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp.
– Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
– Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước.
– Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện.

Đặc điểm của ống HDPE D560

ống nhựa HDPE cho dự án cấp nước sạch

Sản phẩm ống HDPE D560 Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:

– Chống ăn mòn hóa học như axit, kiềm, muối…
– Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống
– Chịu được thời tiết, độ bền cao.
– Có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với ống thép và ống bê tông.
– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp.
– Lắp đặt đơn giản, chắc chắn và nhanh chóng.
– Vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng.

Clip giới thiệu đặc tính ống HDPE Thuận Phát

Báo giá ống HDPE D560

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D560 – PE100 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)

  Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m)
TÊN SẢN PHẨM
ITEM
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
SIZE
CHIỀU DÀY (mm)
OVAL
ĐƠN GIÁ  – PRICE
 TRƯỚC  VAT
BEFORE VAT
THANH TOÁN
PAY
 
PN 6  D560      21.4         2,702,727 2,973,000
PN 8  D560      26.7         3,332,727           3,666,000
PN 10  D560      33.2         4,091,818 4,501,000
PN 12.5  D560      41.2         4,994,545           5,494,000
PN 16  D560      50.8         6,032,727           6,636,000

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D560 – PE 80 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)

  Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m)
TÊN SẢN PHẨM
ITEM
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
SIZE
CHIỀU DÀY (mm)
OVAL
ĐƠN GIÁ  – PRICE
 TRƯỚC  VAT
BEFORE VAT
THANH TOÁN
PAY
 
PN 6  D560      26.7         3,332,727 3,666,000
PN 8  D560      33.2         4,091,818 4,501,000
PN 10  D560      41.2         5,094,436 5,603,880
PN 12.5  D560 50.8         6,032,727 6,636,000

Trên đây là thông tin cơ bản về ống nhựa HDPE D560 Thuận Phát. Với giá thành hợp lý, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận nơi và nhanh chóng, ống nhựa Thuận Phát sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.

0904.508.083
Liên hệ qua Zalo
Messager